Hồ Tả TrạchVị trí dự án: Sông Tả Trạch - Thừa Thiên - Huế (xã Dương Hoà - huyện Hương Thủy) Thời gian xây dựng: Thời gian KSTK: 2000-2005 Khởi công xây dựng: 26-11-2005 Chủ nhiệm đồ án: Lương Văn Nguyên, Phan Vĩnh Khánh Nhiệm vụ dự án: + Chống lũ tiểu mãn, lũ sớm, giảm lũ chính vụ cho hệ thống sông Hương. + Cấp nước cho sinh hoạt và công nghiệp với lưu lượng Q=2.0m3/s + Tạo nguồn nước tưới ổn định cho 34.782 ha đất canh tác thuộc vùng đồng bằng sông Hương + Bổ sung nguồn nước ngọt cho hạ lưu sông Hương để đẩy mặn, cải thiện môi trường vùng đầm phá, phục vụ nuôi trồng thủy sản với lưu lượng Q=25.0m3/s + Phát điện với công suất lắp máy: N=19,5 MW Cấp công trình và tiêu chuẩn thiết kế: + Cấp công trình thuỷ lợi: Cấp II (Tiêu chuẩn TCXDVN 285:2002) + Tần suất lũ thiết kế: Ptk=0,5% + Tần suất lũ kiểm tra: Pkt=0,1% + Tiêu chuẩn giảm lũ chính vụ theo trận lũ năm 1983 đối với thành phố Huế: Mực nước tại Kim Long giảm (1,0 đến 1,2)m + Tần suất chống lũ tiểu mãn và lũ sớm: P=10% + Tần suất tưới: P=75% + Tần suất cấp nước sinh hoạt và công nghiệp: P=90% Các thông số cơ bản của hồ chứa:+ Diện tích lưu vực: 717 km2 + Mực nước lũ thiết kế (Ptk=0,5%): +50,00m + Mực nước lũ kiểm tra (Pkt=0,1%): +53,07m + Mực nước dâng bình thường: +45,00m + Mực nước trước lũ: +25,00m + Mực nước chết: +23,00m + Dung tích toàn bộ: 646 triệu m3 + Dung tích cắt lũ ứng với P=0,1%: 556,2 triệu m3 + Dung tích cắt lũ ứng với P=0,5%: 435,934 triệu m3 + Dung tích chết: 73,4 triệu m3 Quy mô và các thông số kỹ thuật chính của các hạng mục công trình:Đập chính: + Vị trí tuyến: Tuyến IIb, theo các mốc ĐC1, ĐC2, ĐC3 và ĐM48 + Cao trình đỉnh đập: +55,0m + Cao trình tường chắn sóng: +56,0m + Chiều cao lớn nhất của đập: 60,0m + Chiều dài đỉnh đập: 1.187m + Chiều rộng mặt đập: 10m + Hình thức, kết cấu: Đập đất đá hỗn hợp nhiều khối (gồm khối chống thấm ở giữa, các khối gia tải ở thượng và hạ lưu đập) Tràn xả lũ: Đập tràn: + Hình thức kết câu: Tràn xả mặt kết hợp xả sâu, nối tiếp dốc nước và tiêu năng bằng bể, kết cấu BTCT + 5 cửa xả mặt: B=5x9m, có ngưỡng ở cao độ +37,0m + 5 cửa xả sâu kích thước (4,0x3,2)m có ngưỡng ở cao độ +16,0m + Qtk (ứng với tần suất thiết kế Ptk=0,5%): 4.367 m3/s + Qxamax (ứng với tần xuất kiểm tra Pkt=0,1%): 6.147 m3/s + Chiều rộng tràn: 66 m Phần đập không tràn: + Hình thức: Đập bêtông trọng lực, mặt cắt ngang hình thang vuông, mặt thượng lưu thẳng đứng, mặt hạ lưu có độ dốc 1:0,75 + Bề rộng đỉnh đập: B=7,0m + Cao độ đỉnh đập: +54,0m Tuy nen: + Vị trí tuyến: Tại đồi giữa đập chính và tràn xả lũ, qua các mốc TN1 và TN5 + Tổng chiều dài: 372,48m + Mặt cắt ngang hình vòm D=7m Nhà máy thuỷ điện + Số tổ máy: 03 + Công suất lắp máy: N = 19,5 MW Số lượt xem: 905 - Cập nhật lần cuối: 26/07/2012 09:50' SA Các bài khác:
|
|