ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
Tổng công ty Tư vấn xây dựng thủy lợi Việt Nam-CTCP
CHƯƠNG I: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Điều 1:Giải thích từ ngữ
Điều 2:Tên Tổng công ty cổ phần và hình thức doanh nghiệp
Điều 3:Trụ sở và các chi nhánh của Tổng công ty.
Điều 4:Tư cách pháp nhân
Điều 5:Mục tiêu và phạm vi sản xuất kinh doanh
Điều 6:Thời gian hoạt động:
Điều 7:Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Tổng công ty.
Điều 8:Tổ chức Đảng cộng sản Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội khác.
CHƯƠNG II: QUYỀN HẠN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔNG CÔNG TY
MỤC 1: QUYỀN HẠN CỦA TỔNG CÔNG TY
MỤC 2:NGHĨA VỤ CỦA TỔNG CÔNG TY
Điều 11:Nghĩa vụ về vốn và các nguồn lực khác của Tổng công ty
Điều 12:Nghĩa vụ quản lý hoạt động kinh doanh của Tổng công ty
Điều 13:Nghĩa vụ quản lý tài chính của Tổng công ty cổ phần
MỤC 3:MỐI QUAN HỆ CỦA TỔ HỢP CÔNG TY MẸ - CÔNG TY CON
CHƯƠNG 3: VỐN - CỔ PHẦN - CỔ PHIẾU - CỔ ĐÔNG
MỤC 1 : VỐN
MỤC 2 : CỔ PHẦN - CỔ PHIẾU
MỤC 3 :CỔ ĐÔNG
Điều 20:Quy định chung về cổ đông
Điều 21:Quyền của cổ đông phổ thông
Điều 22:Trách nhiệm và nghĩa vụ cổ đông.
MỤC 4 : MUA LẠI CỔ PHẦN
Điều 23:Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông
Điều 24:Mua lại cổ phần theo quyết định của Tổng công ty
Điều 25:Điều kiện thanh toán và xửlý các cổ phần được mua lại
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC, QUẢN TRỊ, ĐIỀU HÀNH VÀ KIỂM SOÁT
MỤC 1 : ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
Điều 26:Đại hội đồng cổ đông
Điều 27: Đại hội đồng cổ đông thành lập
Điều 28: Đại hội đồng cổ đông thường niên có các quyền và nhiệm vụ sau đây:
Điều 29: Thẩm quyền triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông bất thường.
Điều 30: Thẩm quyền triệu tập Đại hội đồng cổ đông
Điều 31: Danh sách Cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 32: Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 33: Mời họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 34: Quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 35: Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 36: Thể thức tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 37: Điều kiện để Nghị quyết được thông qua
Điều 38: Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 39: Yêu cầu huỷ bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông
MỤC 2: HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Điều 40: Hội đồng quản trị
Điều 41: Tiêu chuẩn và điều kiện là thành viên Hội đồng quản trị
Điều 42: Nhiệm kỳ của Hội đồng quản trị
Điều 43: Chủ tịch Hội đồng quản trị
Điều 44: Cuộc họp Hội đồng quản trị
Điều 45: Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị
Điều 46: Miễn nhiệm, bãi nhiệm và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị
Điều 47: Phân công nhiệm vụ và quyền hạn giữa các thành viên mới trong Hội đồngquản trị
MỤC 3: NGƯỜI ĐẠI DIỆN VỐN NHÀ NƯỚC
- Điều 48. Chủ sở hữu nhà nước giao nhiệm vụ cho Người đại diện vốn Nhà nước quyết định các nội dung sau của Tổng gián đốc:
- Điều 49: Trách nhiệm của người đại diện vốn Nhà nước
MỤC 4: BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ BỘ MÁY GIÚP VIỆC
Điều 50: Tổng giám đốc
Điều 51: Tiêu chuẩn lựa chọn Tổng giám đốc
Điều 52: Chức năng và nhiệm vụ của Tổng giám đốc
Điều 53: Quyền hạn và trách nhiệm của Tổng giám đốc
Điều 54: Uỷ quyền - Uỷ nhiệm
Điều 55: Từ nhiệm và đương nhiên mất tư cách.
Điều 56: Nghĩa vụ của người quản lý Tổng công ty
MỤC 5 : THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
MỤC 5 : BAN KIỂM SOÁT
Điều 58: Ban Kiếm soát
Điều 59: Tiêu chuẩn và điều kiện của Kiểm soát viên
Điều 60: Nhiệm kỳ Kiểm soát viên
Điều 61: Miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên
Điều 62: Quyền và nhiệm vụ của Ban kiểm soát
Điều 63: Cung cấp thông tin cho Ban kiểm soát
CHƯƠNG 5: CÁC CHẾ ĐỘ VỀ LAO ĐỘNG VÀ QUYỀN LỢI CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
CHƯƠNG 6: TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
Điều 65: Quyết toán tài chính
Điều 66: Trả cổ tức và lập quỹ
Điều 67: Xử lý kinh doanh thua lỗ
Điều 68: Yêu cầu về kiểm toán
Điều 69: Công khai thông tin về Tổng công ty
CHƯƠNG 7: TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ, PHÁ SẢN, THANH LÝ VÀ TRANH TỤNG
Điều 70: Tổ chức lại doanh nghiệp
Điều 71: Giải thể, thanh lý.
Điều 72: Tố tụng, Tranh chấp
CHƯƠNG 8: CÁC QUY ĐỊNH KHÁC VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Tải File: Điều lệ tổ chức và hoạt động về để xem chi tiết